- Học phụ âm, nguyên âm tiếng Hàn
- Từ vựng và cách diễn đạt tiếng Hàn cơ bản
- Giao tiếp cơ bản như tự giới thiệu và chào hỏi,…
- Các quy tắc ngữ pháp và từ vựng cơ bản của tiếng Hàn
- Có thể giao tiếp cơ bản được trong cuộc sống sinh hoạt hằng ngày, chẳng hạn như ở những nơi công cộng,…
- Ngữ pháp và từ vựng tiếng Hàn trình độ trung cấp
- Viết câu bằng tiếng Hàn và học các cách diễn đạt nói khác nhau
- Các cách diễn đạt thành ngữ được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày và các tình huống đặc biệt
- Các kỹ năng giao tiếp thông dụng được sử dụng trong cuộc sống đại học và công việc
- Các cuộc thảo luận theo chủ đề, thuyết trình, viết trước tập thể
- Ngữ pháp và từ vựng tiếng Hàn trình độ nâng cao
- Viết, thảo luận và thuyết phục về các vấn đề xã hội
- Viết và đọc cho đại học và sau đại học
- Nội dung chuyên sâu cho các lớp đại học và sau đại học
- Kỹ năng giao tiếp chuyên sâu thông qua thảo luận và thuyết trình
- Luyện viết đúng ngữ pháp thông qua các khóa học viết chuyên nghiệp
- Luyện nghe giảng cho các lớp đại học và cao học
- Luyện viết báo cáo
- Dự án nhóm thông qua thảo luận và thuyết trình
- Quản trị kinh doanh
- Kế toán
- Thương mại quốc tế
- Quản trị du lịch
- Kinh tế
- Thống kê thông tin
- Kỹ thuật hệ thống sinh học
- Công nghệ sinh học thực phẩm và kỹ thuật hệ thống sinh học
- Khoa học thực vật ứng dụng
- Sinh học ứng dụng
- Khoa học Trồng trọt
- Kinh tế nông nghiệp và tài nguyên
- Sinh học môi trường
- Khoa học môi trường
- Kỹ thuật cơ sở hạ tầng khu vực
- Ngành chăn nuôi,
- Khoa học ứng dụng động vật
- Khoa học động vật
- Kỹ thuật Kiến trúc
- Kỹ thuật Xây dựng
- Kỹ thuật Môi trường
- Cơ khí và Kỹ thuật sinh học
- Kỹ thuật Cơ điện tử
- Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu
- Kỹ thuật Công nghiệp,
- Kỹ thuật Năng lượng và Tài nguyên
- Công nghệ sinh học và Kỹ thuật sinh học
- Kiến trúc (5 năm)
- Văn hóa Thị Giác
- Thiết kế
- Khiêu vũ
- Mỹ thuật
- Khoa học Thể thao
- Âm nhạc
- Giáo dục
- Giáo dục Lịch sử
- Giáo dục Tiếng Anh
- Giáo dục Đạo đức
- Giáo dục Xã hội
- Giáo dục Địa lý
- Giáo dục Kinh tế gia đình
- Hành chính công
- Tâm lý học
- Nhân chủng học văn hóa
- Bất động sản
- Xã hội học
- Phương tiện truyền thông và thông tin liên lạc
- Khoa Báo chí và Truyền thông đại chúng
- Khoa học lâm nghiệp
- Khoa học và kỹ thuật vật liệu lâm nghiệp
- Thiết kế kiến trúc cảnh quan sinh thái
- Khoa học sinh học phân tử
- Kỹ thuật vật liệu sinh học y tế
- Công nghệ sinh học sức khỏe
- Hệ thống miễn dịch học
- Công nghệ sinh học y tế
- Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
- Ngôn ngữ và Văn học Đức
- Ngôn ngữ và Văn học Pháp
- Ngôn ngữ và Văn học Anh
- Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc
- Nhật Bản học
- Lịch sử
- Triết học
- Địa vật lý
- Địa chất
- Hóa sinh
- Hóa học
- Vật lý
- Toán học
- Khoa học sinh học
- Khoa Điện – Điện tử,
- Kỹ thuật Điện tử
- Kỹ thuật Máy tính
- Kể chuyện
- Bất động sản
- Ngôn ngữ và Văn học Đức
- Ngôn ngữ và Văn học Pháp
- Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc
- Giáo dục Anh
- Nhân chủng học văn hóa
- Khoa học Chính trị và Ngoại giao
- Quản trị Kinh doanh
- Kinh tế
- Quản trị Du lịch
- Thương mại Quốc tế
- Kế toán
- Kinh tế tài nguyên nông nghiệp
- Văn hóa thị giác
- Luật
- Giáo dục
- Giáo dục ngôn ngữ Hàn Quốc
- Giáo dục xã hội
- Truyền thông xã hội học
- Tâm lý học
- Hành chính công
- Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc
- Lịch sử
- Văn học Anh
- Triết học
- Nhật Bản học
- Hòa bình học
- Liệu pháp nhân văn
- Hợp tác giáo dục khu vực
- Khoa Giáo dục Kinh tế Gia đình
- Công nghệ Y tế Sinh học
- Khoa học Y Sinh (Công nghệ Y tế Sinh học)
- Nông nghiệp
- Kỹ thuật hệ thống sinh học
- Công nghệ Sinh học Thực phẩm và Môi trường
- Khoa học Thực vật Ứng dụng
- Sinh học Ứng dụng
- Trồng trọt
- Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng Khu vực
- Khoa học Tài nguyên Động vật
- Hội tụ Ngành Động vật
- Khoa học Động vật Ứng dụng
- Khoa học Giáo dục
- Quản lý Rừng
- Kỹ thuật Vật liệu Sinh học Rừng
- Khoa Tài nguyên Rừng
- Bảo vệ Môi trường Rừng
- Giấy Khoa học và Kỹ thuật
- Kiến trúc cảnh quan
- Dược
- Khoa học sinh học phân tử
- Hệ thống miễn dịch học
- Công nghệ sinh học y tế
- Công nghệ sức khỏe sinh học
- Khoa học phân tử và y sinh tích hợp
- Vật lý
- Khoa học sinh học
- Hóa sinh
- Toán học
- Địa vật lý
- Địa chất
- Thống kê
- Hóa học
- Môi trường Khoa học
- Khoa học máy tính
- Tích hợp sức khỏe sinh học
- Công nghiệp vật liệu thực vật và Khoa học
- Kiến trúc
- Kỹ thuật Kiến trúc
- Kỹ thuật Cơ khí và Y sinh
- Kỹ thuật Cơ điện tử
- Khoa học Dữ liệu
- Kỹ thuật Công nghiệp
- Công nghệ Sinh học và Kỹ thuật Sinh học
- Kỹ thuật Năng lượng và Tài nguyên
- Kỹ thuật Hóa học
- Kỹ thuật Xây dựng
- Kỹ thuật Môi trường
- Kỹ thuật Điện và Điện tử
- Kỹ thuật Điện tử
- Kỹ thuật thông tin và truyền thông Máy tính
- Hệ thống hạ tầng và năng lượng tích hợp
- Khoa Khiêu vũ, Mỹ thuật, âm nhạc
- Nghệ thuật biểu diễn
- Khoa học Thể thao
- Thiết kế
- Thú y, Y học
- Chương trình liên ngành Địa tin học
- Chương trình liên ngành về đổi mới khu vực
- Ban hợp tác giáo dục và nhân văn
- Chương trình sau đại học liên ngành về quản lý và chính sách môi trường
- Khoa tích hợp y tế BIT
- Chương trình sau đại học liên ngành về nông nghiệp thông minh
- Chương trình sau đại học liên ngành về hội tụ môi trường và y sinh
- Chương trình sau đại học liên ngành về tích hợp dữ liệu Y tế lớn
- Khoa học và Công nghệ Y tế Thông minh
- Chương trình Liên ngành về Phát triển Thiết bị và Vật liệu Chức năng Tiên tiến
- Quản lý vật chất hạt tích hợp
- Campus chính: 1 Kangwondaehak- gil, Seoksa-dong, Chuncheon-si , Gangwon-do
- Campus Samcheok: 346 Jungang-ro, Samcheok-si , Gangwon-do
-
Campus Dogye: 346 Hwangjo- gil, Dogy-Eup , Samcheok-si, Gangwon-do
Trường hoạt động với sứ mệnh “Lấy việc đào tạo giáo dục lên hàng đầu” với một đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và tận tâm trong giảng dạy. Bên cạnh đó, nhà trường cũng chú trọng việc đầu tư chất lượng cơ sở vật chất hiện đại, khang trang.
Đại học Quốc gia Kangwon là một trường đào tạo đa ngành có chất lượng uy tín hàng đầu Hàn Quốc. Trường thu hút hơn 26.000 sinh viên trong và ngoài nước theo học hệ đại học và cao học tại trường.
Hiện tại, trường đang ký kết hợp tác với gần 281 trường Đại học đến từ 58 quốc gia trên toàn thế giới để mở rộng mạng lưới giáo dục của mình. Cũng đã từng có rất nhiều chương trình hợp tác chiến lược toàn diện giữa đại học Kangwon với các trường ở Việt Nam.
2. Những điểm nổi bật của trường Đại học Quốc gia Kangwon Hàn Quốc
Với hơn 70 năm thành lập và phát triển, Đại học Kangwon đã đạt được một số thành tựu nhất định:
- Top 10 trường đại học Công lập lớn nhất Hàn Quốc.
- Top 250 trường Đại học châu Á (QS World University Rankings 2023)
- Xếp hạng 23 các trường Đại học tại Hàn Quốc (EduRank 2022)
- Năm 2018, lọt top 250 trường Đại học đào tạo Nông & Lâm nghiệp tốt nhất Thế giới.
- Đứng đầu các trường đại học tại khu vực tỉnh Gangwon về lĩnh vực Khoa học và Công nghệ tự nhiên.
- Đạt vị trí số 1 trong Chỉ số khởi nghiệp của sinh viên.
- Đứng đầu trong các trường đại học quốc gia trong 3 năm liên tiếp về lĩnh vực nghiên cứu và giảng dạy Khoa học Nông nghiệp theo Đánh giá của U.S. News & World Report.
- Được chọn là trường đại học tốt nhất trong 8 năm liên tiếp về lĩnh vực công nghiệp.
Ngoài ra, do là trường công lập nên Đại học Quốc gia Kangwon cũng được rất nhiều sinh viên lựa chọn bởi mức học phí gần như thấp nhất khi du học Hàn Quốc.
3. Điều kiện tuyển sinh của trường Đại học Quốc gia Kangwon Hàn Quốc
Điều kiện Hệ học tiếng Hệ Đại học Hệ sau Đại học Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài ✓ ✓ ✓ Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học ✓ ✓ ✓ Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc ✓ ✓ ✓ Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT ✓ ✓ ✓ Điểm GPA 3 năm THPT > 6.0 ✓ ✓ ✓ Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên ✓ ✓ Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4 ✓ III. CHƯƠNG TRÌNH KHÓA TIẾNG HÀN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA KANGWON HÀN QUỐC
1. Thông tin khóa học
Các lớp học được chia thành các cấp độ từ 1 đến 6 theo khả năng của người học. Sinh viên muốn học chuyên sâu có thể tham gia lớp nghiên cứu sau khi hoàn thành cấp độ 6. Học sinh mới sẽ được xếp vào lớp phù hợp với khả năng thông qua bài kiểm tra trình độ.
- Thời gian học: 4 học kỳ ( 1 học kỳ/ 10 tuần, 1 tuần/ 5 ngày/ 200 tiếng)
-
Thời gian đăng ký: Xuân (tháng 3), Hạ (tháng 6), Thu (tháng 9), Đông (tháng 12)
- Học bổng dành cho sinh viên KNU (miễn giảm đến 20% học phí)
-
Học bổng dành cho sinh viên nhập học KNU sau khi hoàn thành 2 học kỳ trở lên
ối tượng Bằng cấp Học bổng Đại học, cao học - Đạt TOPIK cấp 4
60% học phí - Đạt TOPIK cấp 5 trở lên
Học bổng toàn phần - Đã tham gia khóa học tiếng Hàn tại Viện đào tạo ngôn ngữ và đạt TOPIK cấp 3 hoặc là sinh viên đã hoàn thành khóa học tiếng Hàn cấp 4 tại Viện đào tạo ngôn ngữ KNU (Học tổng cộng trên 6 tháng, tỷ lệ chuyên cần đạt từ 80% trở lên)
35% học phí
- Chi phí ở tòa BTL 2 (YiRoomGwan) và các tòa Global đã bao gồm chi phí đặt cọc.
- Chi phí ở tòa BTL 2 (YiRoomGwan) và các tòa Global đã bao gồm chi phí đặt cọc.
- Có nhà ăn phục vụ sinh viên với nhiều mức giá cho sinh viên lựa chọn tùy theo nhu cầu.
Trường Đại học Quốc gia Kangwon Hàn Quốc (강원대학교) được thành lập năm 1947. Đây là ngôi trường nằm trong top 10 trường công lập lớn nhất Hàn Quốc, có cơ sở chính tọa lạc tại trung tâm thành phố Chuncheon chỉ cách Seoul khoảng 45 phút đi xe buýt. Thành phố này còn được biết đến với những cảnh quay nổi tiếng trong bộ phim “Bản tình ca mùa đông” từng khuấy đảo màn ảnh khắp Châu Á.
I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA KANGWON HÀN QUỐC (강원대학교)
Tên tiếng Hàn: 강원대학교
» Tên tiếng Anh: Kangwon National University (KNU)
» Loại hình: Công lập
» Năm thành lập: 1947
» Số lượng sinh viên: ~22,000 sinh viên
» Học phí tiếng Hàn: 4,800,000 KRW/năm
» Chi phí ký túc xá: 540,000 ~ 670,000 KRW/kỳ
» Địa chỉ:
Phân loại | Học phí |
Học phí | 4,800,000 KRW/năm |
Phí nhập học | 70,000 KRW |
Bảo hiểm | 58,000 KRW/6 tháng |
2. Chương trình học
Lớp học | Nội dung đào tạo |
Cấp 1 |
|
Cấp 2 |
|
Cấp 3 |
|
Cấp 4 |
|
Cấp 5 |
|
Cấp 6 |
|
Lớp nghiên cứu |
|
II.CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC VÀ CAO HỌC TẠI ĐẠI HỌC QUỐC GIA KANGWON HÀN QUỐC
1. Chương trình Đại học
Khoa | Lĩnh vực | Chuyên ngành | Học phí/ kỳ |
Quản trị kinh doanh |
Khoa học xã hội nhân văn |
|
1,712,000 – 1,915,000 KRW |
Khoa học tự nhiên |
|
||
Nông nghiệp và Khoa học đời sống |
Khoa học tự nhiên |
|
1,470,000 – 1,899,000 KRW |
Khoa học đời sống động vật |
Khoa học tự nhiên |
|
1,470,000 – 1,899,000 KRW |
Nghệ thuật, Văn hóa và Kỹ thuật |
Kỹ thuật |
|
2,184,000 – 2,218,000 KRW |
Khoa học xã hội và nhân văn |
|
2,218,000 KRW | |
Nghệ thuật |
|
2,218,000 – 2,309,000 KRW | |
Giáo dục |
Khoa học xã hội nhân văn |
|
1,712,000 KRW |
Khoa học tự nhiên |
|
2,100,000 KRW | |
Khoa học xã hội |
Khoa học xã hội nhân văn |
|
1,712,000 KRW |
Khoa học môi trường và Lâm nghiệp |
Khoa học tự nhiên |
|
1,470,000 – 1,899,000 KRW |
Khoa học y sinh học |
Khoa học tự nhiên |
|
3,066,000 – 3,400,000 KRW |
Khoa nhân văn |
Khoa học xã hội nhân văn |
|
1,712,000 KRW |
Khoa học tự nhiên |
Khoa học tự nhiên |
|
1,915,000 – 3,400,000 KRW |
Công nghệ thông tin |
Kỹ thuật |
|
2,184,000 – 2,218,000 KRW |
2. Chương trình Cao học
Khoa | Chuyên ngành | Học phí/ kỳ | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
Khoa học xã hội và nhân văn |
|
1,712,000 KRW | ✓ | |
|
1,712,000 KRW | ✓ | ✓ | |
|
1,712,000 – 2,100,000 KRW | ✓ | ✓ | |
Khoa học tự nhiên |
|
2,100,000 KRW | ✓ | |
|
3,400,000 KRW | ✓ | ||
|
1,899,000 – 2,100,000 KRW | ✓ | ✓ | |
Kỹ thuật |
|
2,184,000 – 2,218,000 KRW | ✓ | ✓ |
Nghệ thuật và Thể chất |
|
2,309,000 KRW | ✓ | |
|
2,309,000 KRW | ✓ | ||
|
2,218,000 KRW | ✓ | ✓ | |
|
2,309,000 KRW | ✓ | ✓ | |
Y tế |
|
2,206,000 KRW | ✓ | |
Chương trình kỷ luật liên ngành |
|
✓ | ✓ | |
|
1,470,000 – 1,899,000 KRW | ✓ | ✓ |
3. Học bổng
IV. KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA KANGWON
Tòa nhà | Phân loại | Loại phòng | Chi phí/ kỳ |
BTL 1 (SaeRomGwan) | Nam | 2 người | 560,000 KRW |
Nữ | |||
BTL 2 (YiRoomGwan) | Nam | 590,000KRW | |
Nữ | |||
ToeGyeGwan | Nam | 3 người | 430,000 KRW |
NanJiWon | Nữ | 580,000 KRW | |
GukJiWon | Nữ | 500,000 KRW | |
KTX Global 1 | Nam & Nữ | 2 người & kiểu gia đình | 1,690,000 KRW |
KTX Global 2 | Nam & Nữ | 670,000 KRW |